Đọc nhanh: 不动摇 (bất động dao). Ý nghĩa là: bất di bất dịch. Ví dụ : - 执法如山(如山:比喻坚定不动摇)。 giữ vững phép tắc
Ý nghĩa của 不动摇 khi là Động từ
✪ bất di bất dịch
unmoved
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动摇
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 变动不居
- Biến động không ngừng.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不动摇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不动摇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
动›
摇›