Đọc nhanh: 不准笑 (bất chuẩn tiếu). Ý nghĩa là: Không được cười. Ví dụ : - 我讲故事的时候你不准笑 Bạn không được phép cười khi tôi kể một câu chuyện
Ý nghĩa của 不准笑 khi là Động từ
✪ Không được cười
宁归日常发神经聚集地
- 我 讲故事 的 时候 你 不准 笑
- Bạn không được phép cười khi tôi kể một câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不准笑
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 妈妈 不准 我 早恋
- Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 这 人 动不动 就 笑
- Cái người này cứ sơ hở là cười.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 他 一笑 就 笑 个 不停
- Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 我 讲故事 的 时候 你 不准 笑
- Bạn không được phép cười khi tôi kể một câu chuyện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不准笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不准笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
准›
笑›