Đọc nhanh: 不亦乐乎 (bất diệc lạc hồ). Ý nghĩa là: kinh khủng; chết đi được; dễ sợ. Ví dụ : - 他每天东奔西跑,忙得不亦乐乎。 anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
Ý nghĩa của 不亦乐乎 khi là Thành ngữ
✪ kinh khủng; chết đi được; dễ sợ
原意是''不也是很快乐的吗?''(见于《论语·学而》)现常用来表示达到极点的意思
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不亦乐乎
- 怏怏不乐
- bất mãn không vui; bực bội không vui
- 悒 悒 不 乐
- buồn rầu không vui
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 忽忽不乐
- không được như ý
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 不要 人云亦云
- Đừng a dua theo người khác。
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不亦乐乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不亦乐乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乎›
乐›
亦›