Đọc nhanh: 下腹部 (hạ phúc bộ). Ý nghĩa là: bụng dưới. Ví dụ : - 中下腹部有巨大开口伤口 Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
Ý nghĩa của 下腹部 khi là Danh từ
✪ bụng dưới
lower abdomen
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下腹部
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
- 腰部 以下 瘫痪
- Bị liệt từ thắt lưng trở xuống.
- 她 从 腰部 以下 瘫痪
- Cô bị liệt từ eo trở xuống.
- 腹是 重要 部位
- Bụng là bộ phận quan trọng.
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 她 腹部 有 一个 很大 的 伤口
- Phần bụng cô ấy có một vết thương lớn.
- 有些 动物 是 用 腹部 发声 的
- Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh
- 整个 右 下腹部 看起来 都 很 好
- Toàn bộ góc phần tư phía dưới bên phải trông đẹp.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 电视 的 下 半部 坏 了
- Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下腹部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下腹部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
腹›
部›