三农问题 sān nóng wèntí

Từ hán việt: 【tam nông vấn đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三农问题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam nông vấn đề). Ý nghĩa là: ba vấn đề nông thôn: nông nghiệp, nông thôn và nông dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三农问题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三农问题 khi là Danh từ

ba vấn đề nông thôn: nông nghiệp, nông thôn và nông dân

the three rural issues: agriculture, rural areas and peasants

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三农问题

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 乳腺癌 rǔxiànái shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - 不想 bùxiǎng 回答 huídá de 问题 wèntí

    - Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.

  • - 问答题 wèndátí

    - câu vấn đáp; hỏi và trả lời

  • - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • - 下面 xiàmiàn tán de shì 农业 nóngyè de 问题 wèntí

    - Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yào zài 三天 sāntiān 之内 zhīnèi 解决 jiějué

    - Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.

  • - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • - 关于 guānyú 农业 nóngyè 合作化 hézuòhuà 问题 wèntí

    - Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三农问题

Hình ảnh minh họa cho từ 三农问题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三农问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao