Đọc nhanh: 三公消费 (tam công tiêu phí). Ý nghĩa là: xem 三公經費 | 三公经费.
Ý nghĩa của 三公消费 khi là Danh từ
✪ xem 三公經費 | 三公经费
see 三公經費|三公经费 [sān gōng jīng fèi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三公消费
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 公费留学
- chi phí du học do nhà nước đài thọ
- 糜费 公帑
- lãng phí công quỹ
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 消费群 在 25 35 岁 之间
- Nhóm tiêu dùng từ 25 - 35 tuổi.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三公消费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三公消费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
公›
消›
费›