Đọc nhanh: 三军用命 (tam quân dụng mệnh). Ý nghĩa là: (của một đội) để tung mình vào trận chiến.
Ý nghĩa của 三军用命 khi là Danh từ
✪ (của một đội) để tung mình vào trận chiến
(of a team) to throw oneself into the battle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三军用命
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 军用 地图
- bản đồ quân sự.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 统制 军用物资
- thống nhất quản lý vật tư quân dụng
- 犒赏三军
- thưởng cho ba quân.
- 军事 用语
- thuật ngữ quân sự
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 国家 赋予 军队 的 使命
- Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 将士用命
- tướng sĩ phục vụ quên mình.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 将军 下达 了 进攻 的 命令
- Tướng quân ra lệnh tấn công.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三军用命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三军用命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
军›
命›
用›