Đọc nhanh: 三个代表 (tam cá đại biểu). Ý nghĩa là: Ba đại diện được Giang Trạch Dân 江澤民 | 江泽民 tuyên bố là nhiệm vụ của Đảng Cộng sản Trung Quốc vào năm 2001, đó là: đại diện cho năng suất của một xã hội tiên tiến, sự tiến bộ của nền văn hóa tiên tiến và lợi ích cơ bản của người dân.
Ý nghĩa của 三个代表 khi là Danh từ
✪ Ba đại diện được Giang Trạch Dân 江澤民 | 江泽民 tuyên bố là nhiệm vụ của Đảng Cộng sản Trung Quốc vào năm 2001, đó là: đại diện cho năng suất của một xã hội tiên tiến, sự tiến bộ của nền văn hóa tiên tiến và lợi ích cơ bản của người dân
the Three Represents enunciated by Jiang Zemin 江澤民|江泽民 as the duty of the Chinese Communist party in 2001, namely: to represent productivity of an advanced society, forward progress of advanced culture and the fundamental interests of the people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三个代表
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 这个 方程式 中 的 x 代表 什 麽
- Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
- 那个 星座 代表 勇敢
- Chòm sao đó đại diện cho sự dũng cảm.
- 这个 识 代表 着 方向
- Kí hiệu này đại diện cho phương hướng.
- 每个 星座 代表 不同 的 区域
- Mỗi chòm sao đại diện cho một khu vực khác nhau.
- 这个 钟表 的 年代 已经 久远 了
- Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三个代表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三个代表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
个›
代›
表›