Đọc nhanh: 一项一项地 (nhất hạng nhất hạng địa). Ý nghĩa là: từng cái một. Ví dụ : - 按清单上列的一项一项地 清点。 căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
Ý nghĩa của 一项一项地 khi là Danh từ
✪ từng cái một
one by one
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一项一项地
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 这 是 另 一项 维珍 挑战
- Đó là một Thử thách Virgin khác.
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 我 想 草创 一个 新 项目
- Tôi muốn sáng lập một dự án mới.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 我 担当 一项 新 工作
- Tôi đảng đương một công việc mới.
- 赋 他 一项 任务
- Giao cho anh ấy một nhiệm vụ.
- 这项 技术 普及 到 一定 程度
- Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 这个 项目 可谓 是 一箭双雕
- Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一项一项地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一项一项地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
地›
项›