Đọc nhanh: 三百六十行 (tam bá lục thập hành). Ý nghĩa là: tất cả các tầng lớp xã hội (thành ngữ), mọi giao dịch. Ví dụ : - 三百六十行,行行出状元 ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
Ý nghĩa của 三百六十行 khi là Thành ngữ
✪ tất cả các tầng lớp xã hội (thành ngữ)
all walks of life (idiom)
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
✪ mọi giao dịch
every trade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三百六十行
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 百分之八十
- 80%
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 学校 举行 三十周年 庆
- Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三百六十行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三百六十行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
六›
十›
百›
行›