Đọc nhanh: 一码归一码 (nhất mã quy nhất mã). Ý nghĩa là: Việc nào ra việc đó. Ví dụ : - 咱们一码归一码,不要乱牵连 Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
Ý nghĩa của 一码归一码 khi là Thành ngữ
✪ Việc nào ra việc đó
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一码归一码
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 我 提取 了 一些 源代码
- Tôi đã có thể trích xuất mã nguồn
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 经过 讨论 , 大家 的 意见 已经 归于 一致 了
- qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 把 零散 的 材料 归并在 一起
- Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 让 我 扫 一下 你 的 码
- Để tôi quét mã của bạn.
- 你 快 扫 一下 这个 二维码
- Bạn nhanh chóng quét mã QR này.
- 我 的 行李箱 有 一个 号码 锁
- Vali của tôi có một cái khóa số.
- 我们 起码 要 等 一个 小时
- Chúng ta ít nhất phải đợi một giờ.
- 起码 来说 , 他 对 我们 还是 有 一 说 一
- ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一码归一码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一码归一码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
归›
码›