一家人 yījiā rén

Từ hán việt: 【nhất gia nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一家人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất gia nhân). Ý nghĩa là: hộ gia đình, cả gia đình. Ví dụ : - Tôi nghĩ bạn có thể phù hợp với cả gia đình ở đây.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一家人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一家人 khi là Danh từ

hộ gia đình

household

cả gia đình

the whole family

Ví dụ:
  • - 里面 lǐmiàn 足够 zúgòu 坐下 zuòxia 你们 nǐmen 一家人 yījiārén

    - Tôi nghĩ bạn có thể phù hợp với cả gia đình ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一家人

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 一家人 yījiārén 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Cả nhà yêu thương nhau.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • - 我们 wǒmen jiā 每人 měirén yǒu 一把 yībǎ 牙刷 yáshuā

    - Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.

  • - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.

  • - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān

    - Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.

  • - 为了 wèile 家人 jiārén 一直 yìzhí zài 争气 zhēngqì

    - Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.

  • - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • - 我们 wǒmen jiā duì mén xīn bān lái 一家 yījiā 广东 guǎngdōng rén

    - đối diện nhà tôi mới dọn đến một gia đình người Quảng Đông.

  • - 初一 chūyī 我们 wǒmen 一家人 yījiārén chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.

  • - 山本 shānběn 一家人 yījiārén zhù zài 东京 dōngjīng

    - Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.

  • - 人家 rénjiā 根本 gēnběn 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.

  • - 知道 zhīdào de zhè 一点儿 yīdiǎner lián 人家 rénjiā de 零儿 língér 比不上 bǐbùshàng a

    - điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.

  • - bié 一个 yígè rén 叨叨 dāodāo le 听听 tīngtīng 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn ba

    - đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.

  • - 人家 rénjiā zhè shì zài tán 正事 zhèngshì 你别 nǐbié zài 一旁 yīpáng 添乱 tiānluàn le

    - mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.

  • - 男人 nánrén 有病 yǒubìng 家里 jiālǐ 全靠 quánkào 自己 zìjǐ 一个 yígè rén le

    - Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.

  • - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一家人

Hình ảnh minh họa cho từ 一家人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一家人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao