• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Nhân (Nhân Đứng) (人) Sam (彡)

  • Pinyin: Cān
  • Âm hán việt: Tham
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬參
  • Thương hiệt:SFIIH (尸火戈戈竹)
  • Bảng mã:U+9A42
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 驂

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驂 theo âm hán việt

驂 là gì? (Tham). Bộ Mã (+11 nét). Tổng 21 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: xe 3 ngựa, Con ngựa đóng kèm bên xe, Kẻ ngồi bên xe, Cưỡi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xe 3 ngựa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con ngựa đóng kèm bên xe
* Kẻ ngồi bên xe

- “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” , , (Nan tam ) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.

Trích: Hàn Phi Tử

Động từ
* Cưỡi

- “Giá thanh cầu hề tham bạch li, ngô dữ Trùng Hoa du hề Dao chi Phố” , (Cửu chương , Thiệp giang ) Ngự con rồng xanh hề cưỡi con li trắng, ta cùng ông Trùng Hoa dạo chơi miền Dao Phố.

Trích: Khuất Nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa đóng kèm bên xe.
  • Ðóng xe ba ngựa.
  • Kẻ ngồi bên xe gọi là tham thừa .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 驂乘

- tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. [péishéng].

Từ ghép với 驂