• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Trùng (虫) Cổn (丨)

  • Pinyin: Qiú
  • Âm hán việt: Cầu
  • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫丩
  • Thương hiệt:LIVL (中戈女中)
  • Bảng mã:U+866F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 虯

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𪓓 𪓔

Ý nghĩa của từ 虯 theo âm hán việt

虯 là gì? (Cầu). Bộ Trùng (+2 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng, § Xem “cầu long” , Xoăn, quăn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: cầu long 虯龍,虬龙)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng
* § Xem “cầu long”
Tính từ
* Xoăn, quăn

- “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” , , (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.

Trích: “cầu nhiêm” râu quăn. Tam quốc diễn nghĩa

Từ điển Thiều Chửu

  • Con rồng có sừng gọi là cầu long .

Từ ghép với 虯