Các biến thể (Dị thể) của 饉
-
Giản thể
馑
-
Cách viết khác
𩞎
Ý nghĩa của từ 饉 theo âm hán việt
饉 là gì? 饉 (Cận). Bộ Thực 食 (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶一丨丨一丨フ一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. chết đói, 2. chôn, Tình huống rau không chín, Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đói rau. Năm mất mùa gọi là cơ cận 饑饉.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tình huống rau không chín
- “Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận” 穀不熟為饑, 蔬不熟為饉 (Thích thiên 釋天) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ" 饑, rau không chín gọi là "cận" 饉.
Trích: Nhĩ Nhã 爾雅
* Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém
- “Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập” 兵革屢興, 荒饉荐及 (Thực hóa chí 食貨志) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.
Trích: Tấn thư 晉書
Từ ghép với 饉