Các biến thể (Dị thể) của 繹

  • Cách viết khác

    𦆎

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 繹 theo âm hán việt

繹 là gì? (Dịch). Bộ Mịch (+13 nét). Tổng 19 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. gỡ mối nợ, 2. liền, Bày dãi., Tế dịch., Kéo mối tơ. Từ ghép với : Tìm đầu mối, Liền nối không dứt., “diễn dịch” suy diễn sự lí tới cùng., “lạc dịch bất tuyệt” liền nối không dứt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. gỡ mối nợ
  • 2. liền

Từ điển Thiều Chửu

  • Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch, như diễn dịch suy diễn sự lí cho cùng lẽ.
  • Liền, như lạc dịch bất tuyệt liền nối không dứt.
  • Bày dãi.
  • Tế dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đầu mối, manh mối

- Tìm đầu mối

* ③ Liền

- Liền nối không dứt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kéo mối tơ
* Tìm tòi manh mối, suy tìm

- “diễn dịch” suy diễn sự lí tới cùng.

* Trần thuật, bày dãi

- “Các dịch kỉ chi chí dã” (Xạ nghĩa ) Mỗi người trình bày chí của mình.

Trích: Lễ Kí

Phó từ
* Liền nối không ngừng

- “lạc dịch bất tuyệt” liền nối không dứt.

Từ ghép với 繹