躬诣 gōng yì
volume volume

Từ hán việt: 【cung nghệ】

Đọc nhanh: 躬诣 (cung nghệ). Ý nghĩa là: để gọi (tại nhà của ai đó) cá nhân.

Ý Nghĩa của "躬诣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

躬诣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để gọi (tại nhà của ai đó) cá nhân

to call (at sb's home) personally

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬诣

  • volume volume

    - 躬行节俭 gōngxíngjiéjiǎn

    - tự thực hiện tiết kiệm

  • volume volume

    - 烈士墓 lièshìmù 参谒 cānyè

    - đến viếng mồ liệt sĩ.

  • volume volume

    - 躬行实践 gōngxíngshíjiàn

    - tự bản thân làm lấy; tự làm lấy

  • volume volume

    - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

  • volume volume

    - 打背 dǎbèi gōng shuō 旁白 pángbái

    - nói với khán giả

  • volume volume

    - 鞠躬 jūgōng shì 一种 yīzhǒng 礼貌 lǐmào de 表示 biǎoshì

    - Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.

  • volume volume

    - le 两个 liǎnggè gōng 以示 yǐshì 敬意 jìngyì

    - Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.

  • volume volume

    - 苦心孤诣 kǔxīngūyì

    - dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIVPA (重戈女心日)
    • Bảng mã:U+8BE3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thân 身 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHN (竹竹弓)
    • Bảng mã:U+8EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao