Đọc nhanh: 躬耕 (cung canh). Ý nghĩa là: hạ điền; cung canh.
躬耕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ điền; cung canh
古时天子亲自下田的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬耕
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 土地 需要 定期 休耕
- Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耕›
躬›