Đọc nhanh: 躬桑 (cung tang). Ý nghĩa là: Ngày xưa; hoàng hậu cung phi tự mình hái dâu gai để khuyến khích việc làm dâu tằm..
躬桑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa; hoàng hậu cung phi tự mình hái dâu gai để khuyến khích việc làm dâu tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬桑
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 他 的 眼神 充满 了 沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.
- 园里 有 几棵 桑树
- Trong vườn có mấy cây dâu tằm.
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桑›
躬›