Các biến thể (Dị thể) của 踝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 踝 theo âm hán việt

踝 là gì? (Hoã, Hoả, Khoã, Khoả). Bộ Túc (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Mắt cá chân, Gót chân, 1. mắt cá chân, 2. gót chân, Mắt cá chân. Từ ghép với : “cước hõa” mắt cá chân., “cước hõa” mắt cá chân. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mắt cá chân.
  • Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mắt cá chân

- “cước hõa” mắt cá chân.

* Gót chân

- “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” , , , (Tam sanh ) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.

Trích: Liêu trai chí dị

Âm:

Khoã

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mắt cá chân.
  • Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.

Từ điển phổ thông

  • 1. mắt cá chân
  • 2. gót chân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mắt cá chân

- “cước hõa” mắt cá chân.

* Gót chân

- “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” , , , (Tam sanh ) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 踝