Đọc nhanh: 览古 (lãm cổ). Ý nghĩa là: thăm các di tích lịch sử.
览古 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm các di tích lịch sử
to visit historic sites
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 览古
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
览›