览胜 lǎnshèng
volume volume

Từ hán việt: 【lãm thắng】

Đọc nhanh: 览胜 (lãm thắng). Ý nghĩa là: tham quan; ngắm cảnh. Ví dụ : - 到黄山览胜。 Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.

Ý Nghĩa của "览胜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

览胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham quan; ngắm cảnh

观赏胜景或游览胜地

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 黄山 huángshān 览胜 lǎnshèng

    - Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 览胜

  • volume volume

    - dào 黄山 huángshān 览胜 lǎnshèng

    - Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.

  • volume volume

    - 《 北京 běijīng 名胜古迹 míngshènggǔjì 一览 yīlǎn

    - "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 读书 dúshū 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.

  • volume volume

    - zài 这次 zhècì 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 真是 zhēnshi 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.

  • volume volume

    - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • volume volume

    - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao