Các biến thể (Dị thể) của 蛤

  • Cách viết khác

    𧊧

Ý nghĩa của từ 蛤 theo âm hán việt

蛤 là gì? (Cáp). Bộ Trùng (+6 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. con hàu nhỏ, Con hàu nhỏ, § Xem “văn cáp” , § Xem “cáp giới” . Từ ghép với : Con nghêu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. con hàu nhỏ
  • 2. con ếch, con cóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị .
  • Văn cáp con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn dùng làm thuốc.
  • Cáp giới con cắc kè.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Loài trai sò

- Con nghêu

* 蛤蚧

- cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem [há].

* 蛤蟆

- cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con hàu nhỏ
* § Xem “văn cáp”
* § Xem “cáp giới”

Từ ghép với 蛤