蛤蜊 géli
volume volume

Từ hán việt: 【cáp lị】

Đọc nhanh: 蛤蜊 (cáp lị). Ý nghĩa là: con ngao; con nghêu. Ví dụ : - 我买了新鲜的蛤蜊。 Tôi đã mua ngao tươi.. - 蛤蜊肉非常鲜美。 Thịt nghêu rất tươi ngon.. - 蛤蜊需要清洗干净。 Nghêu cần phải được rửa sạch.

Ý Nghĩa của "蛤蜊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛤蜊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con ngao; con nghêu

软体动物,壳卵圆形或三角形。生活在浅海泥沙中。肉鲜美可食

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 新鲜 xīnxiān de 蛤蜊 gélí

    - Tôi đã mua ngao tươi.

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí ròu 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Thịt nghêu rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí 需要 xūyào 清洗 qīngxǐ 干净 gānjìng

    - Nghêu cần phải được rửa sạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蜊

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí ròu 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Thịt nghêu rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí 需要 xūyào 清洗 qīngxǐ 干净 gānjìng

    - Nghêu cần phải được rửa sạch.

  • volume volume

    - 蛤蚧 géjiè de 颜色 yánsè

    - Màu sắc của thằn lằn.

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí hěn 好吃 hǎochī

    - Nghêu rất ngon.

  • volume volume

    - zhè 蛤蟆 hámá tài 吓人 xiàrén le

    - Con cóc này đáng sợ quá.

  • volume volume

    - qiàng 蛤蜊 gélí

    - sò xào tái.

  • volume volume

    - 这小 zhèxiǎo 蛤蚧 géjiè 爬树 páshù 太慢 tàimàn le

    - Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.

  • volume volume

    - mǎi le 新鲜 xīnxiān de 蛤蜊 gélí

    - Tôi đã mua ngao tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Gé , Hā , Há
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIOMR (中戈人一口)
    • Bảng mã:U+86E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ly , Lị , Lợi
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHDN (中戈竹木弓)
    • Bảng mã:U+870A
    • Tần suất sử dụng:Thấp