蛤蛎 há lì
volume volume

Từ hán việt: 【cáp lệ】

Đọc nhanh: 蛤蛎 (cáp lệ). Ý nghĩa là: Yên tĩnh, giống như 蛤蜊.

Ý Nghĩa của "蛤蛎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛤蛎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Yên tĩnh

clam

✪ 2. giống như 蛤蜊

same as 蛤蜊 [gé lí]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蛎

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí ròu 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Thịt nghêu rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 蛤蟆 hámá 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Con cóc nhảy rất nhanh.

  • volume volume

    - 蛤蟆 hámá 肉能 ròunéng chī ma

    - Thịt cóc có ăn được không?

  • volume volume

    - 蛤蜊 gélí 需要 xūyào 清洗 qīngxǐ 干净 gānjìng

    - Nghêu cần phải được rửa sạch.

  • volume volume

    - zhè 蛤蟆 hámá tài 吓人 xiàrén le

    - Con cóc này đáng sợ quá.

  • volume volume

    - 蛤蚧 géjiè zài 哪里 nǎlǐ

    - Thằn lằn ở đâu?

  • volume volume

    - 这小 zhèxiǎo 蛤蚧 géjiè 爬树 páshù 太慢 tàimàn le

    - Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMMS (中戈一一尸)
    • Bảng mã:U+86CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Gé , Hā , Há
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIOMR (中戈人一口)
    • Bảng mã:U+86E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình