Đọc nhanh: 蛤蛎 (cáp lệ). Ý nghĩa là: Yên tĩnh, giống như 蛤蜊.
蛤蛎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Yên tĩnh
clam
✪ 2. giống như 蛤蜊
same as 蛤蜊 [gé lí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蛎
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 蛤蟆 跳得 很快
- Con cóc nhảy rất nhanh.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 蛤蚧 在 哪里 ?
- Thằn lằn ở đâu?
- 这小 蛤蚧 爬树 太慢 了
- Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛎›
蛤›