部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thảo (艹) Lỗi (耒) Quynh (冂) Nhị (二) Cổn (丨) Nhựu (禸)
Các biến thể (Dị thể) của 藕
㒖 澫 蕅 𦸲
藕 là gì? 藕 (Ngẫu). Bộ Thảo 艸 (+15 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨一一一丨ノ丶丨フ一一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: ngó sen, Ngó sen, củ sen. Chi tiết hơn...
- “Thiếp tâm ngẫu trung ti, Tuy đoạn do khiên liên” 妾心藕中絲, 雖斷猶牽蓮 (Khứ phụ 去婦) Lòng thiếp, tơ trong ngó sen, Dù đứt còn vương hoa.
Trích: Mạnh Giao 孟郊