Các biến thể (Dị thể) của 藕

  • Cách viết khác

    𦸲

Ý nghĩa của từ 藕 theo âm hán việt

藕 là gì? (Ngẫu). Bộ Thảo (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: ngó sen, Ngó sen, củ sen. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngó sen

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngó sen, củ sen

- “Thiếp tâm ngẫu trung ti, Tuy đoạn do khiên liên” , (Khứ phụ ) Lòng thiếp, tơ trong ngó sen, Dù đứt còn vương hoa.

Trích: Mạnh Giao

Từ ghép với 藕