Đọc nhanh: 藕节儿 (ngẫu tiết nhi). Ý nghĩa là: mấu ngó sen (chỗ hai đoạn ngó sen nối với nhau, màu đen có thể làm thuốc đông y).
藕节儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấu ngó sen (chỗ hai đoạn ngó sen nối với nhau, màu đen có thể làm thuốc đông y)
两段藕的相接处,黑色,有须根,中医入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藕节儿
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 这个 节目 很 有 劲儿
- Chương trình này rất hấp dẫn.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 六一 儿童节 是 孩子 的 节日
- Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.
- 儿童节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
节›
藕›