Các biến thể (Dị thể) của 薈

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 薈 theo âm hán việt

薈 là gì? (Hội, Oái). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Cây cỏ um tùm, Tụ tập, Ngăn che, cây cỏ um tùm, Cây cỏ um tùm. Từ ghép với : Nhân vật và văn chương hội tụ, Mây ùn ngùn ngụt, Nhân vật và văn chương hội tụ, Mây ùn ngùn ngụt Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tuỵ mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
  • Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
  • Như oái hề uý hề mây ùn ngùn ngụt.
  • Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít

- Nhân vật và văn chương hội tụ

* ② Ùn lên

- Mây ùn ngùn ngụt

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cây cỏ um tùm

- “xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy” , , mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.

Động từ
* Tụ tập

- “nhân văn oái tụy” nhân vật và văn chương tụ hội.

* Ngăn che

Từ điển phổ thông

  • cây cỏ um tùm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tuỵ mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
  • Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
  • Như oái hề uý hề mây ùn ngùn ngụt.
  • Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít

- Nhân vật và văn chương hội tụ

* ② Ùn lên

- Mây ùn ngùn ngụt

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cây cỏ um tùm

- “xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy” , , mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.

Động từ
* Tụ tập

- “nhân văn oái tụy” nhân vật và văn chương tụ hội.

* Ngăn che

Từ ghép với 薈