Các biến thể (Dị thể) của 悴

  • Cách viết khác

    𢜙 𤎋

Ý nghĩa của từ 悴 theo âm hán việt

悴 là gì? (Tuỵ). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: bất ngờ, Khốn khổ. Từ ghép với : “nhan sắc tiều tụy” mặt mày gày gò khốn khổ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bất ngờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Khốn khổ, người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tuỵ .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khốn khổ

- “nhan sắc tiều tụy” mặt mày gày gò khốn khổ.

Từ ghép với 悴