Các biến thể (Dị thể) của 詭
-
Cách viết khác
謉
譌
-
Giản thể
诡
Ý nghĩa của từ 詭 theo âm hán việt
詭 là gì? 詭 (Nguỵ, Quỷ). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶一一一丨フ一ノフ一ノフフ). Ý nghĩa là: Trái., Yêu cầu, đòi hỏi, Làm trái lại, Dối trá, giảo hoạt, Lạ lùng, kì dị, đặc thù. Từ ghép với 詭 : 不要搞陰謀詭計 Chớ giở âm mưu quỷ kế, 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dối trá, quỷ quyệt.
- Lạ lùng, như thù hình quỷ chế 殊形詭制 chế ra những hình thù lạ lùng.
- Trái.
- Trách, trách nhiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu
- 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm trái lại
- “ngôn hành tương quỷ” 言行相詭 lời nói và việc làm trái nhau.
Tính từ
* Dối trá, giảo hoạt
- “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” 布雖無謀, 不似你詭詐奸險 (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Lạ lùng, kì dị, đặc thù
- “thù hình quỷ chế” 殊形詭制 làm ra những hình thù lạ lùng.
Từ ghép với 詭