Đọc nhanh: 荔枝 (lệ chi). Ý nghĩa là: cây vải; quả vải; vải. Ví dụ : - 我喜欢荔枝。 Tôi thích vải.. - 荔枝很甜。 Vải rất ngọt.. - 荔枝很好吃。 Quả vải rất ngon.
荔枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây vải; quả vải; vải
常绿乔木,羽状复叶,小叶长椭形圆,花绿白色,果实球形或卵形,外皮有瘤状突起,熟时紫红色,果肉白色,多汁,味道很甜,是中国的特产
- 我 喜欢 荔枝
- Tôi thích vải.
- 荔枝 很甜
- Vải rất ngọt.
- 荔枝 很 好吃
- Quả vải rất ngon.
- 荔枝 是 我 最 爱 的 水果 之一
- Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 荔枝
✪ 1. Tính từ + 荔枝
vải như thế nào
- 饱满 荔枝
- Vải căng mọng.
- 甜美 的 荔枝 吸引 了 很多 顾客
- Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荔枝
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 荔枝 很 好吃
- Quả vải rất ngon.
- 你 吃 过 番荔枝 吗 ?
- Bạn đã từng ăn quả na chưa?
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 我 买 了 两个 蕃 荔枝
- Tôi đã mua hai quả na.
- 番荔枝 的 籽 不能 吃
- Hạt na không thể ăn.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他种 了 很多 蕃 荔枝
- Anh ấy trồng rất nhiều cây na.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
荔›