舱位包租 Cāngwèi bāozū
volume volume

Từ hán việt: 【thương vị bao tô】

Đọc nhanh: 舱位包租 (thương vị bao tô). Ý nghĩa là: Thuê bao tàu đến tàu.

Ý Nghĩa của "舱位包租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舱位包租 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thuê bao tàu đến tàu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舱位包租

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì bāo 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Bao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 包含 bāohán 移位 yíwèi de 换音 huànyīn 造词法 zàocífǎ

    - Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.

  • volume volume

    - 招待不周 zhāodàibùzhōu qǐng 诸位 zhūwèi 多多 duōduō 包涵 bāohán

    - Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 团队 tuánduì 包括 bāokuò 三位 sānwèi 专家 zhuānjiā

    - Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.

  • volume volume

    - de 舱位 cāngwèi zài E céng 甲板 jiǎbǎn

    - Chỗ của tôi nằm ở tầng E.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • - qǐng 核对 héduì 包装 bāozhuāng shàng de 数量 shùliàng 单位 dānwèi 是否 shìfǒu 一致 yízhì

    - Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao