Đọc nhanh: 舱单 (thương đơn). Ý nghĩa là: Bảng kê khai hàng hóa.
舱单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng kê khai hàng hóa
进出境运输工具“舱单”(Manifest )指进出境船舶、航空器、铁路列车、公路车辆等运输工具负责人或其代理人向海关递交或传输的真实、准确反映运输工具所载货物、物品情况的纸质载货清单或电子数据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舱单
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 事业单位
- đơn vị sự nghiệp
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 飞机 的 客舱 非常 宽敞
- Khoang hành khách của máy bay rất rộng rãi.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
舱›