• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Xuyên (川)

  • Pinyin: Xún
  • Âm hán việt: Tuần Xuyên
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹川
  • Thương hiệt:VFLLL (女火中中中)
  • Bảng mã:U+7D03
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 紃

  • Cách viết khác

    𥾖 𥾡

  • Giản thể

    𬘓

Ý nghĩa của từ 紃 theo âm hán việt

紃 là gì? (Tuần, Xuyên). Bộ Mịch (+3 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Dây tơ tròn nhỏ, Phép tắc, § Thông “tuần” , dây tơ nhỏ. Từ ghép với : “tuần sát” đi kiểm điểm xem xét. Chi tiết hơn...

Âm:

Tuần

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây tơ tròn nhỏ

- “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” , , (Chánh danh ) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.

Trích: Tuân Tử

* Phép tắc

- “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” , (Tinh thần huấn ) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.

Trích: Hoài Nam Tử

Động từ
* § Thông “tuần”

- “tuần sát” đi kiểm điểm xem xét.

Từ điển phổ thông

  • dây tơ nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây tơ, dây đánh mỏng mà to (bẹt) gọi là tổ , tròn mà nhỏ gọi là xuyên .

Từ ghép với 紃