部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Xuyên (川)
Các biến thể (Dị thể) của 紃
絢 𥾖 𥾡
𬘓
紃 là gì? 紃 (Tuần, Xuyên). Bộ Mịch 糸 (+3 nét). Tổng 9 nét but (フフ丶丶丶丶ノ丨丨). Ý nghĩa là: Dây tơ tròn nhỏ, Phép tắc, § Thông “tuần” 循, dây tơ nhỏ. Từ ghép với 紃 : “tuần sát” 紃察 đi kiểm điểm xem xét. Chi tiết hơn...
- “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” 麤布之衣, 麤紃之履, 而可以養體 (Chánh danh 正名) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
Trích: Tuân Tử 荀子
- “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” 以道為紃, 有待而然 (Tinh thần huấn 精神訓) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
- “tuần sát” 紃察 đi kiểm điểm xem xét.