- Tổng số nét:33 nét
- Bộ:Lộc 鹿 (+22 nét)
- Các bộ:
Lộc (鹿)
- Pinyin:
Cū
- Âm hán việt:
Thô
- Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一ノフ丨丨一一フノフ
- Hình thái:⿱鹿⿰鹿鹿
- Thương hiệt:IPIPP (戈心戈心心)
- Bảng mã:U+9EA4
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 麤
-
Thông nghĩa
粗
-
Cách viết khác
麁
麄
麆
𡔘
𡔙
𧆓
𪋙
𪋨
Ý nghĩa của từ 麤 theo âm hán việt
麤 là gì? 麤 (Thô). Bộ Lộc 鹿 (+22 nét). Tổng 33 nét but (丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一ノフ丨丨一一フノフ). Ý nghĩa là: 1. to lớn, 2. sơ lược, Xa xôi, To, lớn, Xưa dùng như “thô” 粗: không mịn, cồng kềnh, thô lỗ, sơ sài, v. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. to lớn
- 2. sơ lược
- 3. gạo giã chưa kỹ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To, lớn
- “Tự đáo gia viên tiếu ngữ thô” 敘到家園笑語麤 (Tống lệnh huynh quy tự quan ngoại 送令兄歸自關外) Về tới vườn nhà tiếng cười nói vang to.
Trích: Tôn Chi Úy 孫枝蔚
* Xưa dùng như “thô” 粗: không mịn, cồng kềnh, thô lỗ, sơ sài, v
Từ điển Thiều Chửu
- Thô sơ. Không được tinh tế gọi là thô. Cùng nghĩa với chữ thô 粗.
- To lớn.
- Lược qua.
- Gạo giã dối.
Từ ghép với 麤