Các biến thể (Dị thể) của 磷
Ý nghĩa của từ 磷 theo âm hán việt
磷 là gì? 磷 (Lân, Lấn). Bộ Thạch 石 (+12 nét). Tổng 17 nét but (一ノ丨フ一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨). Ý nghĩa là: 1. lửa ma chơi, 2. phốt-pho, P, Chất lân tinh (phosphorus, P), “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được, Chất lân tinh (phosphorus, P). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lửa ma chơi
- 2. phốt-pho, P
- nước chảy ở khe đá
Từ điển Thiều Chửu
- Nước chảy ở khe đá.
- Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chất lân tinh (phosphorus, P)
Tính từ
* “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được
- “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
Trích: Lưu Trinh 劉楨
Từ điển Thiều Chửu
- Nước chảy ở khe đá.
- Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chất lân tinh (phosphorus, P)
Tính từ
* “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được
- “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
Trích: Lưu Trinh 劉楨
Từ ghép với 磷