Các biến thể (Dị thể) của 瞢

  • Cách viết khác

    𥉞 𥊃 𥊄 𥌋 𦱛 𦴁 𦴔

Ý nghĩa của từ 瞢 theo âm hán việt

瞢 là gì? (Mông, Măng, Mộng). Bộ Mục (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mắt mờ, 2. thẹn, Mờ (mắt nhìn không rõ), Tối tăm (thiếu ánh sáng), Ngu muội. Từ ghép với : “măng măng” mờ mịt., “măng măng” mờ mịt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. mắt mờ
  • 2. thẹn

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắt mờ. Măng măng mờ mịt.
  • Thẹn, buồn bực.
  • Ðời xưa dùng như chữ mộng .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mờ (mắt nhìn không rõ)
* Tối tăm (thiếu ánh sáng)

- “măng măng” mờ mịt.

* Ngu muội
* Hồ đồ, mê mờ không rõ
* Thẹn, xấu hổ

- “Hữu điến măng dong” (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.

Trích: Tả Tư

* Buồn bực, ưu muộn

- “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.

Trích: Tả truyện

Âm:

Mộng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mờ (mắt nhìn không rõ)
* Tối tăm (thiếu ánh sáng)

- “măng măng” mờ mịt.

* Ngu muội
* Hồ đồ, mê mờ không rõ
* Thẹn, xấu hổ

- “Hữu điến măng dong” (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.

Trích: Tả Tư

* Buồn bực, ưu muộn

- “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.

Trích: Tả truyện

Từ ghép với 瞢