• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mục (目) Thổ (土) Bát (八) Trĩ (夂)

  • Pinyin: Lèng , Líng
  • Âm hán việt: Lăng
  • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目夌
  • Thương hiệt:BUGCE (月山土金水)
  • Bảng mã:U+7756
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 睖 theo âm hán việt

睖 là gì? (Lăng). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Góc, khóe, Trừng mắt, Ngày xưa dùng như “lăng” . Từ ghép với : “lăng tranh” mắt đờ đẫn, ngẩn người ra., lăng tranh [lèngzheng] (Mắt) đờ đẫn. Cv. . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: lăng tranh 睖睜)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Góc, khóe

- “Đề khởi quyền đầu lai, tựu nhãn khuông tế mi sao chỉ nhất quyền, đả đắc nhãn lăng phùng liệt, điểu châu bính xuất” , , , (Đệ tam hồi) (Lỗ Đạt) giơ nắm tay, nhắm ngay vành mắt đấm một cái, khóe mắt bị xé rách, con người lòi ra.

Trích: Thủy hử truyện

Động từ
* Trừng mắt
* Ngày xưa dùng như “lăng”

- “lăng tranh” mắt đờ đẫn, ngẩn người ra.

- “Công Nhụ thính liễu, dã lăng liễu bán thưởng” , (Đệ thập lục hồi) Công Nhụ nghe xong, ngẩn người ra một lúc.

Trích: Kiếp dư hôi

Từ điển Trần Văn Chánh

* 睖睜

- lăng tranh [lèngzheng] (Mắt) đờ đẫn. Cv. .

Từ ghép với 睖