Đọc nhanh: 眨眼病 (trát nhãn bệnh). Ý nghĩa là: hấp háy.
眨眼病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp háy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨眼病
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 她 向 我 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 她 向 我 眨 了 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
眨›
眼›