Các biến thể (Dị thể) của 癟
-
Cách viết khác
㿜
-
Giản thể
瘪
Ý nghĩa của từ 癟 theo âm hán việt
癟 là gì? 癟 (Biết, Biệt, Miết, Tất). Bộ Nạch 疒 (+14 nét). Tổng 19 nét but (丶一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: 2. móm, tẹt, 4. khẳng khiu, Hõm, lép, Xẹp, bẹp, tóp lại, Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. Từ ghép với 癟 : 癟花生 Lạc lép, đậu phộng óp, 車帶癟了 Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh, 癟鼻子 Mũi tẹt. Xem 癟 [bie]., “đỗ tử ngạ biết liễu” 肚子餓癟了 bụng đói lép cả rồi., “biết chủy” 癟嘴 mím miệng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lép, óp, tẹp
- 2. móm, tẹt
- 3. bẹp, tóp lại
- 4. khẳng khiu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét
- 癟花生 Lạc lép, đậu phộng óp
- 乾癟 Khô đét
- 車帶癟了 Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh
- 癟鼻子 Mũi tẹt. Xem 癟 [bie].
* 癟三
- biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem 癟 [biâ].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hõm, lép
- “đỗ tử ngạ biết liễu” 肚子餓癟了 bụng đói lép cả rồi.
* Xẹp, bẹp, tóp lại
- “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” 皮球漏氣, 越來越癟了 quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
Động từ
* Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím
- “biết chủy” 癟嘴 mím miệng.
* Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách
- “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” 遲遲不發餉, 真是癟人 lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.
Từ điển phổ thông
- 1. lép, óp, tẹp
- 2. móm, tẹt
- 3. bẹp, tóp lại
- 4. khẳng khiu
Từ điển Thiều Chửu
- Khẳng kheo. Tục đọc là chữ tất.
Từ điển phổ thông
- 1. lép, óp, tẹp
- 2. móm, tẹt
- 3. bẹp, tóp lại
- 4. khẳng khiu
Từ điển Thiều Chửu
- Khẳng kheo. Tục đọc là chữ tất.
Từ ghép với 癟