Đọc nhanh: 瘪嘴 (tất chuỷ). Ý nghĩa là: móm. Ví dụ : - 没牙瘪嘴儿。 không răng miệng móm
瘪嘴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móm
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘪嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 没牙 瘪嘴
- không có răng bị móm
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
瘪›