Các biến thể (Dị thể) của 澹

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠸆 𣽃

Ý nghĩa của từ 澹 theo âm hán việt

澹 là gì? (đam, đàm, đạm). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động), Trầm tĩnh, ít ham muốn, Yên tĩnh, lặng lẽ, Nhạt, Không nồng. Từ ghép với : “đạm bạc” không hâm mộ danh lợi., “Đạm hề kì nhược hải” (Chương 20)., “đạm nguyệt” ., “đạm vị” ., “đạm tai” tiêu trừ tai họa. Chi tiết hơn...

Âm:

Đam

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động)

- “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” , (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí ) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.

Trích: Bạch Cư Dị

* Trầm tĩnh, ít ham muốn

- “đạm bạc” không hâm mộ danh lợi.

* Yên tĩnh, lặng lẽ

- “Đạm hề kì nhược hải” (Chương 20).

Trích: Đạo Đức Kinh

* Nhạt

- “đạm nguyệt” .

* Không nồng

- “đạm vị” .

Động từ
* Tiêu trừ

- “đạm tai” tiêu trừ tai họa.

Danh từ
* Họ “Đạm”

Từ điển phổ thông

  • 1. yên lặng
  • 2. họ Đạm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động)

- “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” , (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí ) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.

Trích: Bạch Cư Dị

* Trầm tĩnh, ít ham muốn

- “đạm bạc” không hâm mộ danh lợi.

* Yên tĩnh, lặng lẽ

- “Đạm hề kì nhược hải” (Chương 20).

Trích: Đạo Đức Kinh

* Nhạt

- “đạm nguyệt” .

* Không nồng

- “đạm vị” .

Động từ
* Tiêu trừ

- “đạm tai” tiêu trừ tai họa.

Danh từ
* Họ “Đạm”

Từ ghép với 澹