Đọc nhanh: 澹庵 (đạm am). Ý nghĩa là: Tên hiệu của Nguyễn Cư Trinh, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh..
澹庵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên hiệu của Nguyễn Cư Trinh, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澹庵
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 湖边 的 庵 很 安静
- Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
- 湖面 上 澹 澹 的 波浪
- Mặt hồ lăn tăn những con sóng.
- 公园 早晨 很 澹
- Công viên buổi sáng rất yên tĩnh.
- 小 村庄 澹 澹 的
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 小河 澹 澹 地 流动
- Con sông nhỏ lăn tăn chảy.
- 他 的 姓 是 澹
- Họ của anh ấy là họ Đàm Đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庵›
澹›