Các biến thể (Dị thể) của 湾

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡿞

Ý nghĩa của từ 湾 theo âm hán việt

湾 là gì? (Loan). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. vịnh biển. Từ ghép với : Khuỷu sông, Vịnh Bắc Bộ, Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vịnh biển
  • 2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chỗ ngoặt trên sông

- Khuỷu sông

* ② Vịnh

- Vịnh Bắc Bộ

* ③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại

- Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.

Từ ghép với 湾