Các biến thể (Dị thể) của 灣

  • Cách viết khác

    𡿞

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 灣 theo âm hán việt

灣 là gì? (Loan). Bộ Thuỷ (+22 nét). Tổng 25 nét but (フフフフフ). Ý nghĩa là: 1. vịnh biển, Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc, Vũng bể, vịnh, Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè), Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc. Từ ghép với : Khuỷu sông, Vịnh Bắc Bộ, Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia., “hà loan” khuỷu sông., “Quảng Châu loan” vịnh Quảng Châu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vịnh biển
  • 2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông

Từ điển Thiều Chửu

  • Vũng bể, chỗ nước hõm vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chỗ ngoặt trên sông

- Khuỷu sông

* ② Vịnh

- Vịnh Bắc Bộ

* ③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại

- Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc

- “hà loan” khuỷu sông.

* Vũng bể, vịnh

- “Quảng Châu loan” vịnh Quảng Châu.

Động từ
* Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè)

- “Na bất thị tiếp tha môn lai đích thuyền lai liễu, loan tại na lí ni” , (Đệ ngũ thập thất hồi) Kia chẳng phải là thuyền đón các cô ấy đã đến không, đậu ở đấy rồi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc

Từ ghép với 灣