Đọc nhanh: 涌泉 (dũng tuyền). Ý nghĩa là: mùa xuân tuôn trào.
涌泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa xuân tuôn trào
gushing spring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌泉
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 泪如泉涌
- nước mắt tuôn như suối.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 发现 一个 新 泉眼
- Phát hiện một nguồn suối mới.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
涌›