Đọc nhanh: 涌溢 (dũng dật). Ý nghĩa là: tràn ra ngoài (nước từ suối), tốt lên.
涌溢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn ra ngoài (nước từ suối)
to spill out (of water from a spring)
✪ 2. tốt lên
to well up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌溢
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 利权 外溢
- thất thoát lợi ích kinh tế.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涌›
溢›