涌入 yǒng rù
volume volume

Từ hán việt: 【dũng nhập】

Đọc nhanh: 涌入 (dũng nhập). Ý nghĩa là: đổ vào; tràn vào; xô vào; đổ xô; ùa vào. Ví dụ : - 大批移民涌入了这个地区。 Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.. - 学生们涌入了学校的礼堂。 Học sinh ùa vào hội trường.. - 许多人涌入体育场。 Rất nhiều người đổ vào sân vận động.

Ý Nghĩa của "涌入" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

涌入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổ vào; tràn vào; xô vào; đổ xô; ùa vào

大量进入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大批 dàpī 移民 yímín 涌入 yǒngrù le 这个 zhègè 地区 dìqū

    - Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 涌入 yǒngrù le 学校 xuéxiào de 礼堂 lǐtáng

    - Học sinh ùa vào hội trường.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 涌入 yǒngrù 体育场 tǐyùchǎng

    - Rất nhiều người đổ vào sân vận động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌入

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • volume volume

    - 大批 dàpī 移民 yímín 涌入 yǒngrù le 这个 zhègè 地区 dìqū

    - Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 涌入 yǒngrù 体育场 tǐyùchǎng

    - Rất nhiều người đổ vào sân vận động.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 涌入 yǒngrù le 学校 xuéxiào de 礼堂 lǐtáng

    - Học sinh ùa vào hội trường.

  • volume volume

    - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Chōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENIB (水弓戈月)
    • Bảng mã:U+6D8C
    • Tần suất sử dụng:Cao