Đọc nhanh: 涌入 (dũng nhập). Ý nghĩa là: đổ vào; tràn vào; xô vào; đổ xô; ùa vào. Ví dụ : - 大批移民涌入了这个地区。 Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.. - 学生们涌入了学校的礼堂。 Học sinh ùa vào hội trường.. - 许多人涌入体育场。 Rất nhiều người đổ vào sân vận động.
涌入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ vào; tràn vào; xô vào; đổ xô; ùa vào
大量进入
- 大批 移民 涌入 了 这个 地区
- Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 许多 人 涌入 体育场
- Rất nhiều người đổ vào sân vận động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌入
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 大批 移民 涌入 了 这个 地区
- Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.
- 许多 人 涌入 体育场
- Rất nhiều người đổ vào sân vận động.
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
涌›