Các biến thể (Dị thể) của 泮

  • Cách viết khác

    𣳝 𣴱

Ý nghĩa của từ 泮 theo âm hán việt

泮 là gì? (Phán). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. trường học, 2. tan lở, Tan lở., “Phán thủy” tên trường học đời xưa, Cung điện ngày xưa, nơi thiên tử và chư hầu hội họp, cử hành yến tiệc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trường học
  • 2. tan lở

Từ điển Thiều Chửu

  • Phán thuỷ tên tràng học đời xưa. Ðời xưa ai được vào nhà ấy học gọi là nhập phán .
  • Tan lở.
  • Bờ, cùng nghĩa chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ⑤ Trường học thời xưa

- Mồ côi sớm, rất thông minh, mười bốn tuổi vào trường học (Liêu trai chí dị)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Phán thủy” tên trường học đời xưa

- “Tảo cô, tuyệt huệ, thập tứ nhập phán” , , (Anh Ninh ) Sớm mồ côi cha, rất thông minh, mười bốn tuổi được vào học trường ấp.

Trích: Xem thêm “cần” . Liêu trai chí dị

* Cung điện ngày xưa, nơi thiên tử và chư hầu hội họp, cử hành yến tiệc

- “Lỗ hầu lệ chỉ, Tại Phán ẩm tửu” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Lỗ hầu đi đến, Ở cung Phán uống rượu.

Trích: Thi Kinh

* Bờ
Động từ
* Giá băng tan lở

- “Ảnh hoành thủy diện băng sơ phán” (Tảo mai ) Bóng ngang mặt nước, băng vừa tan.

Trích: Trần Nhân Tông

* Chia ra, phân biệt

- “Tự thiên địa phẩu phán vị hữu thủy dã” (Lịch Sanh Lục Giả truyện ) Từ khi trời đất chia ra, chưa từng có ai được như vậy.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 泮