汗淋淋 hàn línlín
volume volume

Từ hán việt: 【hãn lâm lâm】

Đọc nhanh: 汗淋淋 (hãn lâm lâm). Ý nghĩa là: mồ hôi nhỏ giọt; mồ hôi đầm đìa. Ví dụ : - 他跑得浑身汗淋淋的。 anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.

Ý Nghĩa của "汗淋淋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汗淋淋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mồ hôi nhỏ giọt; mồ hôi đầm đìa

(汗淋淋的) 形容汗水往下流的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo 浑身 húnshēn 汗淋淋 hànlínlín de

    - anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗淋淋

  • volume volume

    - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • volume volume

    - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • volume volume

    - pǎo 浑身 húnshēn 汗淋淋 hànlínlín de

    - anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.

  • volume volume

    - cóng 容器 róngqì zhōng yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy múc kem từ trong hộp.

  • volume volume

    - 淋雨 línyǔ hòu 感冒 gǎnmào le

    - Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.

  • volume volume

    - 淋得 líndé 落汤鸡 luòtāngjī 似的 shìde

    - Anh ấy ướt như chuột lội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao