Đọc nhanh: 汗淋淋 (hãn lâm lâm). Ý nghĩa là: mồ hôi nhỏ giọt; mồ hôi đầm đìa. Ví dụ : - 他跑得浑身汗淋淋的。 anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
汗淋淋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồ hôi nhỏ giọt; mồ hôi đầm đìa
(汗淋淋的) 形容汗水往下流的样子
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗淋淋
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 她 淋雨 后 感冒 了
- Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.
- 他 淋得 落汤鸡 似的
- Anh ấy ướt như chuột lội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
淋›